Câu 1: Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A/ Định dạng ký tự gõ vào trong cột
B/ Qui định số cột chứa số lẻ
C/ Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
D/ Đặt tên nhãn cho cột
Câu 2: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A/ Access không cho phép lưu bảng
B/ Access không cho phép nhập dữ liệu
C/ Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
D/ Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
Câu 3: Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)
A/ Validation Rule
B/ Validation Text
C/ Default Value
D/ Required
Câu 4: Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào :
A/ Thuộc tính Required
B/ Thuộc tính Validation Rule
C/ Thuộc tính Default Value
D/ Thuộc tính Validation Text
Câu 5: Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.
A/ Thuộc tính Required
B/ Thuộc tính Validation Rule
C/ Thuộc tính Validation Text
D/ Thuộc tính Default Value
Câu 6: Nguồn dữ liệu cho một Query là
A/ Report
B/ Table
C/ Module
D/ Query
Câu 7: Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào
A/ Update Query
B/ CrossTab Query
C/ Make Table Query
D/ Deleta Query
Câu 8: Muốn tổng hợp dữ liệu theo dạng bảng tính 2 chiều ta dùng
A/ Update Query
B/ CrossTab Query
C/ Make Table Query
D/ Deleta Query
Câu 9: Đối với Query có tham số cần nhập thì
A/ Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
B/ Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria
C/ Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
D/ Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria
Câu 10: Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là :
A/ 1,5
B/ 2,3,4
C/ 1
D/ 1,2,3,4,5
Câu 11: Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục
A/ Index
B/ Index and Sort
C/ Sort
D/ Show
Câu 12: Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
Câu 13: Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
A/ Day()
B/ Today()
C/ Date()
D/ Time
Câu 14: Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là :
A/ Like “Nguyễn?"
B/ Like “Nguyễn *”
C/ Like “*Nguyễn”
D/ Like „Nguyễn*‟
Câu 15: Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng
A/ Make Table Query
B/ Update Query
C/ Crosstab Query
D/ Append Query
Câu 17: Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
A/ 10/100*[DonGia]
B/ 0.1*[DonGia]
C/ 1.1*[DonGia]
D/ Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá
Câu 18: Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào ?
A/ Sort
B/ Show
C/ Criteria
D/ Total
Câu 19: Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây
A/ Criteria
B/ Sort
C/ Group By
D/ Total
Câu 20: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A/ Luôn luôn tăng
B/ Luôn luôn giảm
C/ Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
D/ Tùy ý người sử dụng
Câu 21: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A/ Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B/ Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C/ Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D/ Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
Câu 23: Một khóa chính phải
A/ Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B/ Không được rỗng
C/ Xác định duy nhất một mẫu tin
D/ Có giá trị duy nhất; không được rỗng
Câu 24: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
A/ Form
B/ Query
C/ Report
D/ Table
Câu 25: Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MSExcel ta nhấn tổ hợp phím gì trong khi chọn?
A/ Alt
B/ Shift
C/ Ctrl
D/ ESC
Câu 26: Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2016 ")
A/ Micro soft
B/ Microsoft Excel
C/ Excel 2016
D/ Microsoft Excel 2016
Câu 29: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A/ Thẻ Review – Freeze Panes
B/ Thẻ View – Freeze Panes
C/ Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D/ Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 30: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?
A/ B$1$10
B/ B$1$$10$
C/ $B$1:$D$10
D/ $B1:$D10
Câu 31: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:
A/ 0
B/ 4
C/ #Value!
D/ #Name
Câu 32: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm, ta thực hiện:
A/ Data – Sort
B/ File – Sort
C/ Tools - Sort
D/ Format – Sort
Câu 33: Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
A/ COUNTIF(range,criteria)
B/ COUNTIF(criteria,range)
C/ COUNTIF(criteria,range,col_index_num)
D/ COUNTIF(range,criteria,col_index_num)
Câu 34: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
A/ &
B/ $
C/ #
D/ *
Câu 35: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút ..... , rồi chọn một tùy chọn lề?
A/ Orientation
B/ Size
C/ Margins
D/ Page Setup
Câu 36: Trong word nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
A/ Mở hộp thoại Paragraph
B/ Mở hộp thoại Date and Time…
C/ Mở hộp thoại Font
D/ Không có tác dụng gì cả
Câu 37: Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp nào sau đây?
A/ Shift + F3
B/ Change Case
C/ Câu A và B đều đúng
D/ Câu A và B đều sai
Câu 38: Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A/ Ctrl + =
B/ Ctrl + Shift + >
C/ Ctrl + Shift + =
D/ Ctrl + Shift + <
Câu 39: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =AVERAGE(10,6,9,11)
A/ 6.25
B/ 25
C/ 9
D/ 8
Câu 40: Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A/ Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số.
B/ Hàm của kiểu dữ liệu kiểu LogiC/
C/ Hàm của kiểu dữ liệu ngày.
D/ Tất cả đều sai.
Câu 41: Biểu thức sau trả về giá trị bao nhiêu? MOD(MAX(10,9,5,7,13),5)
A/ 3
B/ 0
C/ 7
D/ 6
Câu 43: Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụng:
A/ =SUM(E3..G3)
B/ =SUM(A3:G3)
C/ =SUM(A3,C3,E3:G3)
D/ =A3+C3+E3..G3
Câu 44: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
A/ # Value!
B/ False
C/ #Name?
D/ True
Câu 50: Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
A/ >
B/ <
C/ &
D/ @
Câu 52: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A/ Quan hệ một - nhiều
B/ Quan hệ nhiều - một
C/ Quan hệ một - một
D/ Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
Câu 55: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
A/ Link SubForm và Link MainForm
B/ Casecade Relate
C/ Link Child Field và Link Master Field
D/ FieldRelationship SubForm và Relationship MainForm
Câu 56: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?
A/ Name Field
B/ Name
C/ Field Name
D/ File Name
Câu 59: Tập tin trong Access đươc gọi là?
A/ Tập tin dữ liệu
B/ Bảng
C/ Tập tin cơ sở dữ liệu
D/ Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 60: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?
A/ Show
B/ Sort
C/ Criteria
D/ Total
Câu 61: Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào
A/ S EMPTY
B/ ISNULL
C/ IS BLANK
D/ IS NULL
Câu 63: Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox
A/ Thuộc tính Visible=Yes
B/ Thuộc tính Enabled=False
C/ Thuộc tính Locked=True
D/ Các câu B bà C đều đúng
Câu 65: Các điều khiển (Control) trên form bao gồm
A/ TextBox, Lable, Button
B/ ListBoxt, ComboBox, Checkbox
C/ Tab Control
D/ Các câu trên đều đúng
Câu 66: Kết quả khi chạy một Append Query là:
A/ Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối bảng
B/ Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table
C/ Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó
D/ Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó
Câu 67: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu từ các bảng dữ liệu
A/ FORM
B/ TABLE
C/ REPORT
D/ QUERY
Câu 68: Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây sai
A/ Không cần người sử dụng nhập cho field đó
B/ Field đó có thể dùng làm khóa chính
C/ Field đó không chứa các giá trị trùng nhau
D/ Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó
Câu 72: Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào?
A/ TEXT2.Enabled=True
B/ TEXT2.Enabled=True
C/ TEXT2.Locked=False
D/ TEXT2.Setfocus=TRUE
Câu 73: Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)
A/ Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó
B/ Cho phép để trống
C/ Bắt buộc phải nhập và không được trùng
D/ Chỉ cho phép kiểu Text
Câu 75: Tệp Access có đuôi mặc định là ?
A/ ACC
B/ ACCBD
C/ ACCD
D/ ACCDB
Câu 76: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A/ Cơ sở dữ liệu phân tán
B/ Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C/ Cơ sở dữ liệu quan hệ
D/ Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 77: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó
A/ Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
B/ Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
C/ Cùng kiểu nhưng không cùng tên
D/ Các câu trên đều sai
Câu 78: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A/ Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B/ Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C/ Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D/ Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
Câu 79: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
A/ Nhỏ hơn hoặc bằng 255
B/ Nhỏ hơn hoặc bằng 8
C/ Nhỏ hơn hoặc bằng 64
D/ Nhỏ hơn hoặc bằng 256
Câu 80: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A/ Luôn luôn giảm
B/ Luôn luôn tăng
C/ Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
D/ Tùy ý người sử dụng
Câu 81: Kính thước tối đa của một Table là
A/ Không giới hạn
B/ 1 Giga byte
C/ 1 KB
D/ 1 Mega byte
Câu 82: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
A/ Edit\Tool…
B/ Insert\Relationships
C/ Tool\Relationships
D/ Database Tool\Relationships
Câu 83: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
A/ Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
B/ Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
C/ Qui định khoá chính
D/ Qui định dữ liệu của Field
Câu 84: Khẳng định nào sau đây sai
A/ Tên trường có thể có ký tự
B/ Tên trường có thể có ký tự &
C/ Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
D/ Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
Câu 85: Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai
A/ Không cần nhập liệu cho Field
B/ Bắt buộc phải nhập cho Field đó
C/ Field đó không chứa giá trị trùng nhau
D/ Field đó có thể dùng làm khoá chính
Câu 86: Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)
A/ Cho phép để trống
B/ Bắt buộc phải nhập
C/ Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó
D/ Chỉ cho phép kiểu Text
Câu 87: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
A/ 1024
B/ 64
C/ 255
D/ 225
Câu 88: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục
A/ Cascade Update Related Fields
B/ Enforce Referential Integrity
C/ Cascade Delete Related Record
D/ Primary Key
Câu 89: Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó
A/ Required
B/ Default Value
C/ Validation Text
D/ Validation Rule
Câu 90: Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 30/10/1989 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là
A/ >”30/10/1989”
B/ <30/10/1989
C/ >#30/10/1989#
D/ <#30/10/1989#
Câu 91: Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ Nhiều hơn nữa
Câu 92: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A/ Record Navigation, Find Record
B/ Record Navigation, Find Next
C/ Record Operations, Find Record
D/ Record Operations, Find Next
Câu 93: Input Mask dùng để
A/ Định dạng dữ liệu
B/ Che chắn dữ liệu
C/ Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu
D/ Bảo vệ dữ liệu trong bảng
Câu 94: Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào
A/ Visiable = No
B/ Locked = Yes
C/ Enable = No
D/ Các câu trên đều sai
Câu 95: Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?
A/ Chọn trường để sắp xếp
B/ Chọn kiểu trình bày báo cáo
C/ Chọn nguồn dữ liệu
D/ Chọn trường để phân nhóm
Câu 96: Để lấy dữ liệu của một textbox trong subform ra ngoài mainform ta sử dụng cú pháp nào sau đây
A/ Tên textbox.form.Tên subform
B/ Tên subform.Tên textbox.form
C/ Tên subform.forms.Tên textbox
D/ Tên subform.form!Tên textbox
Câu 97: Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A/ BHXH = 0.05*[MucLuong]
B/ BHXH: 5/100*[MucLuong]
C/ BHXH:5%[MucLuong]
D/ BHXH: 0.05*[MucLuong]
Câu 98: Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A/ MID(MAPHIEU,3,3)
B/ SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C/ INSTR(MAPHIEU,2,3)
D/ MID(MAPHIEU,3,4)
Câu 99: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A/ Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B/ Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C/ Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D/ Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 100: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường
A/ 256
B/ 225
C/ 128
D/ 255