Câu 1:Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:

A.Định dạng ký tự gõ vào trong cột

B.Qui định số cột chứa số lẻ

C.Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó

D.Đặt tên nhãn cho cột

Câu 2:Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A.Access không cho phép lưu bảng

B.Access không cho phép nhập dữ liệu

C.Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau

D.Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng

Câu 3:Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)

A.Validation Rule

B.Validation Text

C.Default Value

D.Required

Câu 4:Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào :

A.Thuộc tính Required

B.Thuộc tính Validation Rule

C.Thuộc tính Default Value

D.Thuộc tính Validation Text

Câu 5:Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.

A.Thuộc tính Required

B.Thuộc tính Validation Rule

C.Thuộc tính Validation Text

D.Thuộc tính Default Value

Câu 6:Nguồn dữ liệu cho một Query là

A.Report

B.Table

C.Module

D.Query

Câu 7:Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào

A.Update Query

B.CrossTab Query

C.Make Table Query

D.Deleta Query

Câu 8:Muốn tổng hợp dữ liệu theo dạng bảng tính 2 chiều ta dùng

A.Update Query

B.CrossTab Query

C.Make Table Query

D.Deleta Query

Câu 9:Đối với Query có tham số cần nhập thì

A.Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria

B.Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria

C.Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria

D.Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria

Câu 10:Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là :

A.1,5

B.2,3,4

C.1

D.1,2,3,4,5

Câu 11:Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục

A.Index

B.Index and Sort

C.Sort

D.Show

Câu 12:Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 13:Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access

A.Day()

B.Today()

C.Date()

D.Time

Câu 14:Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là :

A.Like “Nguyễn?”

B.Like “Nguyễn *”

C.Like “*Nguyễn”

D.Like „Nguyễn*‟

Câu 15:Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng

A.Make Table Query

B.Update Query

C.Crosstab Query

D.Append Query

Câu 16:Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:

A.IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”

B.IIF([PHAI]=”Yes”,”NAM”,”NỮ”)

C.IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

D.iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟)

Câu 17:Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

A.10/100*[DonGia]

B.0.1*[DonGia]

C.1.1*[DonGia]

D.Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá

Câu 18:Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào ?

A.Sort

B.Show

C.Criteria

D.Total

Câu 19:Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây

A.Criteria

B.Sort

C.Group By

D.Total

Câu 20:Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A.Luôn luôn tăng

B.Luôn luôn giảm

C.Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D.Tùy ý người sử dụng

Câu 21:Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

A.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự

B.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự

C.Kiểu ký tự có chiều dài không xác định

D.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

Câu 22:Tên Table

A.Có khoảng trắng

B.Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

C.Không có khoảng trắng

D.Có chiều dài tên tùy ý

Câu 23:Một khóa chính phải

A.Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B.Không được rỗng

C.Xác định duy nhất một mẫu tin

D.Có giá trị duy nhất; không được rỗng

Câu 24:Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

A.Form

B.Query

C.Report

D.Table

Câu 25:Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MSExcel ta nhấn tổ hợp phím gì trong khi chọn?

A.Alt

B.Shift

C.Ctrl

D.ESC

Câu 26:Hàm TRIM(” Microsoft Excel 2016 “)

A.Micro soft

B.Microsoft Excel

C. Excel 2016

D.Microsoft Excel 2016

Câu 27:Trong Excel hàm TODAY() trả về:

A.Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date

B.Số năm của biến ngày tháng date

C.Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

D.Ngày tháng hiện tại của hệ thống

Câu 28: Trong MS Excel 2010, công thức sau sẽ tả về kết quả nào: = ROUND(7475.47, -2)

A.7500

B.7480

C.7475,5

D.7475

Câu 29:Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

A.Thẻ Review – Freeze Panes

B.Thẻ View – Freeze Panes

C.Thẻ Page Layout – Freeze Panes

D.Thẻ Home – Freeze Panes

Câu 30:Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?

A.B$1$10

B.B$1$$10$

C.$B$1:$D$10

D. $B1:$D10

Câu 31:Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:

A.0

B.4

C.#Value!

D.#Name

Câu 32:Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm, ta thực hiện:

A.Data – Sort

B.File – Sort

C.Tools – Sort

D.Format – Sort

Câu 33:Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

A.COUNTIF(range,criteria)

B.COUNTIF(criteria,range)

C.COUNTIF(criteria,range,col_index_num)

D.COUNTIF(range,criteria,col_index_num)

Câu 34:Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:

A.&

B.$

C.#

D.*

Câu 35:Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút ….. , rồi chọn một tùy chọn lề?

A.Orientation

B.Size

C.Margins

D.Page Setup

Câu 36:Trong word nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:

A.Mở hộp thoại Paragraph

B.Mở hộp thoại Date and Time…

C.Mở hộp thoại Font

D.Không có tác dụng gì cả

Câu 37:Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp nào sau đây?

A.Shift + F3

B.Change Case

C.Câu A và B đều đúng

D.Câu A và B đều sai

Câu 38:Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:

A.Ctrl + =

B.Ctrl + Shift + >

C.Ctrl + Shift + =

D.Ctrl + Shift + <

Câu 39:Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =AVERAGE(10,6,9,11)

A.6.25

B.25

C.9

D.8

Câu 40:Trong Excel, AND, OR, NOT là:

A.Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số.

B.Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.

C.Hàm của kiểu dữ liệu ngày.

D.Tất cả đều sai.

Câu 41:Biểu thức sau trả về giá trị bao nhiêu? MOD(MAX(10,9,5,7,13),5)

A.3

B.0

C.7

D.6

Câu 42:Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Trường ĐH Phan Thiết tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2017”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “ĐH Phan Thiết” từ ô A2?

A.MID(A2,8,14)

B.MID(A2,7,14)

C.MID(A2,8,13)

D.MID(A2,7,13)

Câu 43:Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụng:

A.=SUM(E3..G3)

B.=SUM(A3:G3)

C.=SUM(A3,C3,E3:G3)

D.=A3+C3+E3..G3

Câu 44:Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))

A.# Value!

B.False

C.#Name?

D.True

Câu 45:Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng hàm hay tổ hợp phím nào sau đây:

A.Shift+F3

B.Hàm Upper

C.Hàm Lower

D.Fomat/change Case

Câu 46:Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8, HK= “A”),3000,500)

A.3000

B.300

C.500

D.5000

Câu 47:Trong Excel hàm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị?

A.6

B.3

C.Báo lỗi do không cộng được chuỗi

D.2

Câu 48:Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào: = LEN(“@ĐH PHAN THIET@”)

A.14

B.15

C.13

D.12

Câu 49:Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:

A.Portrait

B.Left

C.Right

D.Landscape

Câu 50:Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là

A.>

B.<

C.&

D.@

Câu 51:Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM

A.>0 or <=10

B.>=0 and <=10

C.>[diem]>0 or [diem]<=10

D.0<=[diem]<=10

Câu 52:Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A.Quan hệ một – nhiều

B.Quan hệ nhiều – một

C.Quan hệ một – một

D.Quan hệ một – nhiều, quan hệ một – một

Câu 53:Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là

A.Short Date

B.Medium Date

C.Long Date

D.General

Câu 54:Một cơ sở dữ liệu của Access 2010 có bao nhiêu thành phần?

A.Một thành phần duy nhất là Table

B.5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros

C.6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages

D.7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.

Câu 55:Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A.Link SubForm và Link MainForm

B.Casecade Relate

C.Link Child Field và Link Master Field

D. FieldRelationship SubForm và Relationship MainForm

Câu 56:Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?

A.Name Field

B.Name

C.Field Name

D.File Name

Câu 57:Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là?

A.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

B.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

C.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 58:Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A.Nhấp đúp

B.Create chọn Table Design View

C.Create Table entering data

D.File/New/Blank Database

Câu 59:Tập tin trong Access đươc gọi là?

A.Tập tin dữ liệu

B.Bảng

C.Tập tin cơ sở dữ liệu

D.Tập tin truy cập dữ liệu

Câu 60:Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?

A.Show

B.Sort

C.Criteria

D.Total

Câu 61:Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào

A.S EMPTY

B.ISNULL

C.IS BLANK

D.IS NULL

Câu 62:Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.

A.MID(MAPHIEU,2,3)

B.SUBSTR(MAPHIEU,2,3)

C.INSTR(MAPHIEU,2,3)

D.MID(MAPHIEU,2,4)

Câu 63:Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox

A.Thuộc tính Visible=Yes

B.Thuộc tính Enabled=False

C.Thuộc tính Locked=True

D.Các câu B bà C đều đúng

Câu 64:Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của Combobox

A.Thuộc tính Row Source

B.Thuộc tính Control Source

C.Thuộc tính Record Sourse

D.Thuộc tính Recordset Type

Câu 65:Các điều khiển (Control) trên form bao gồm

A.TextBox, Lable, Button

B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox

C.Tab Control

D. Các câu trên đều đúng

Câu 66:Kết quả khi chạy một Append Query là:

A.Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối bảng

B. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table

C.Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó

D. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó

Câu 67:Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu từ các bảng dữ liệu

A.FORM

B.TABLE

C.REPORT

D.QUERY

Câu 68:Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây sai

A.Không cần người sử dụng nhập cho field đó

B.Field đó có thể dùng làm khóa chính

C.Field đó không chứa các giá trị trùng nhau

D.Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó

Câu 69:Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)

A.Không có hàm này

B.MICROSOFT ACCESS

C.microsoft access

D.15

Câu 70:Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn

A.Tên 1 Field (trường)

B.Tên 1 Table

C.Tên 1 Macro

D.Tên 1 Query

Câu 71: Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ

A.LIKE “BC*” OR “HD*”

B.LIKE OR( “BC*”, “HD*”)

C.LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”

D.Các câu trên đều sai

Câu 72:Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào?

A.TEXT2.Enabled=True

B.TEXT2.Enabled=True

C.TEXT2.Locked=False

D.TEXT2.Setfocus=TRUE

Câu 73:Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)

A.Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó

B.Cho phép để trống

C.Bắt buộc phải nhập và không được trùng

D.Chỉ cho phép kiểu Text

Câu 74:Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:

A.ISEMPTY(TEXT1)

B.NULL(TEXT1)

C.ISNULL(TEXT1)

D.EMPTY(TEXT1)

Câu 75:Tệp Access có đuôi mặc định là ?

A.ACC

B.ACCBD

C.ACCD

D.ACCDB

Câu 76:Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A.Cơ sở dữ liệu phân tán

B.Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

C.Cơ sở dữ liệu quan hệ

D.Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu 77:Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó

A.Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn

B.Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn

C.Cùng kiểu nhưng không cùng tên

D.Các câu trên đều sai

Câu 78:Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

A.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự

B.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự

C.Kiểu ký tự có chiều dài không xác định

D.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

Câu 79:Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự

A.Nhỏ hơn hoặc bằng 255

B.Nhỏ hơn hoặc bằng 8

C.Nhỏ hơn hoặc bằng 64

D.Nhỏ hơn hoặc bằng 256

Câu 80:Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A.Luôn luôn giảm

B.Luôn luôn tăng

C.Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D.Tùy ý người sử dụng

Câu 81:Kính thước tối đa của một Table là

A.Không giới hạn

B.1 Giga byte

C.1 KB

D.1 Mega byte

Câu 82:Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A.EditTool…

B.InsertRelationships

C.ToolRelationships

D.Database ToolRelationships

Câu 83:Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A.Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

B.Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ

C.Qui định khoá chính

D.Qui định dữ liệu của Field

Câu 84:Khẳng định nào sau đây sai

A.Tên trường có thể có ký tự

B.Tên trường có thể có ký tự &

C.Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

D.Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

Câu 85:Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai

A.Không cần nhập liệu cho Field

B.Bắt buộc phải nhập cho Field đó

C.Field đó không chứa giá trị trùng nhau

D.Field đó có thể dùng làm khoá chính

Câu 86:Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)

A.Cho phép để trống

B.Bắt buộc phải nhập

C.Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó

D.Chỉ cho phép kiểu Text

Câu 87:Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là

A.1024

B.64

C.255

D.225

Câu 88:Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A.Cascade Update Related Fields

B.Enforce Referential Integrity

C.Cascade Delete Related Record

D.Primary Key

Câu 89:Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó

A.Required

B.Default Value

C.Validation Text

D.Validation Rule

Câu 90:Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 30/10/1989 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là

A.>”30/10/1989”

B.<30/10/1989

C.>#30/10/1989#

D.<#30/10/1989#

Câu 91:Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form

A.2

B.3

C.4

D.Nhiều hơn nữa

Câu 92:Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây

A.Record Navigation, Find Record

B.Record Navigation, Find Next

C.Record Operations, Find Record

D.Record Operations, Find Next

Câu 93:Input Mask dùng để

A.Định dạng dữ liệu

B.Che chắn dữ liệu

C.Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu

D.Bảo vệ dữ liệu trong bảng

Câu 94:Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào

A.Visiable = No

B.Locked = Yes

C.Enable = No

D.Các câu trên đều sai

Câu 95:Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?

A.Chọn trường để sắp xếp

B.Chọn kiểu trình bày báo cáo

C.Chọn nguồn dữ liệu

D.Chọn trường để phân nhóm

Câu 96:Để lấy dữ liệu của một textbox trong subform ra ngoài mainform ta sử dụng cú pháp nào sau đây

A.Tên textbox.form.Tên subform

B.Tên subform.Tên textbox.form

C.Tên subform.forms.Tên textbox

D.Tên subform.form!Tên textbox

Câu 97:Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:

A.BHXH = 0.05*[MucLuong]

B.BHXH: 5/100*[MucLuong]

C.BHXH:5%[MucLuong]

D.BHXH: 0.05*[MucLuong]

Câu 98:Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A.MID(MAPHIEU,3,3)

B.SUBSTR(MAPHIEU.2,3)

C.INSTR(MAPHIEU,2,3)

D.MID(MAPHIEU,3,4)

Câu 99:Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:

A.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 100:Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

A.256

B.225

C.128

D.255