Câu 1:Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A.Định dạng ký tự gõ vào trong cột |
B.Qui định số cột chứa số lẻ |
C.Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó |
D.Đặt tên nhãn cho cột |
Câu 2:Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A.Access không cho phép lưu bảng |
B.Access không cho phép nhập dữ liệu |
C.Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau |
D.Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng |
Câu 3:Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)
A.Validation Rule |
B.Validation Text |
C.Default Value |
D.Required |
Câu 4:Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào :
A.Thuộc tính Required |
B.Thuộc tính Validation Rule |
C.Thuộc tính Default Value |
D.Thuộc tính Validation Text |
Câu 5:Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.
A.Thuộc tính Required |
B.Thuộc tính Validation Rule |
C.Thuộc tính Validation Text |
D.Thuộc tính Default Value |
Câu 6:Nguồn dữ liệu cho một Query là
A.Report |
B.Table |
C.Module |
D.Query |
Câu 7:Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào
A.Update Query |
B.CrossTab Query |
C.Make Table Query |
D.Deleta Query |
Câu 8:Muốn tổng hợp dữ liệu theo dạng bảng tính 2 chiều ta dùng
A.Update Query |
B.CrossTab Query |
C.Make Table Query |
D.Deleta Query |
Câu 9:Đối với Query có tham số cần nhập thì
A.Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria |
B.Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria |
C.Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria |
D.Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria |
Câu 10:Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là :
A.1,5 |
B.2,3,4 |
C.1 |
D.1,2,3,4,5 |
Câu 11:Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục
A.Index |
B.Index and Sort |
C.Sort |
D.Show |
Câu 12:Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A.1 |
B.2 |
C.3 |
D.4 |
Câu 13:Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
A.Day() |
B.Today() |
C.Date() |
D.Time |
Câu 14:Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là :
A.Like “Nguyễn?” |
B.Like “Nguyễn *” |
C.Like “*Nguyễn” |
D.Like „Nguyễn*‟ |
Câu 15:Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng
A.Make Table Query |
B.Update Query |
C.Crosstab Query |
D.Append Query |
Câu 16:Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:
A.IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ” |
B.IIF([PHAI]=”Yes”,”NAM”,”NỮ”) |
C.IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”) |
D.iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟) |
Câu 17:Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
A.10/100*[DonGia] |
B.0.1*[DonGia] |
C.1.1*[DonGia] |
D.Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá |
Câu 18:Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào ?
A.Sort |
B.Show |
C.Criteria |
D.Total |
Câu 19:Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây
A.Criteria |
B.Sort |
C.Group By |
D.Total |
Câu 20:Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A.Luôn luôn tăng |
B.Luôn luôn giảm |
C.Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo |
D.Tùy ý người sử dụng |
Câu 21:Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự |
B.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự |
C.Kiểu ký tự có chiều dài không xác định |
D.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes |
Câu 22:Tên Table
A.Có khoảng trắng |
B.Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu |
C.Không có khoảng trắng |
D.Có chiều dài tên tùy ý |
Câu 23:Một khóa chính phải
A.Có giá trị duy nhất (không trùng nhau) |
B.Không được rỗng |
C.Xác định duy nhất một mẫu tin |
D.Có giá trị duy nhất; không được rỗng |
Câu 24:Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
A.Form |
B.Query |
C.Report |
D.Table |
Câu 25:Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MSExcel ta nhấn tổ hợp phím gì trong khi chọn?
A.Alt |
B.Shift |
C.Ctrl |
D.ESC |
Câu 26:Hàm TRIM(” Microsoft Excel 2016 “)
A.Micro soft |
B.Microsoft Excel |
C. Excel 2016 |
D.Microsoft Excel 2016 |
Câu 27:Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A.Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date |
B.Số năm của biến ngày tháng date |
C.Số tháng trong năm của biến ngày tháng date |
D.Ngày tháng hiện tại của hệ thống |
Câu 28: Trong MS Excel 2010, công thức sau sẽ tả về kết quả nào: = ROUND(7475.47, -2)
A.7500 |
B.7480 |
C.7475,5 |
D.7475 |
Câu 29:Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A.Thẻ Review – Freeze Panes |
B.Thẻ View – Freeze Panes |
C.Thẻ Page Layout – Freeze Panes |
D.Thẻ Home – Freeze Panes |
Câu 30:Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?
A.B$1$10 |
B.B$1$$10$ |
C.$B$1:$D$10 |
D. $B1:$D10 |
Câu 31:Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:
A.0 |
B.4 |
C.#Value! |
D.#Name |
Câu 32:Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm, ta thực hiện:
A.Data – Sort |
B.File – Sort |
C.Tools – Sort |
D.Format – Sort |
Câu 33:Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
A.COUNTIF(range,criteria) |
B.COUNTIF(criteria,range) |
C.COUNTIF(criteria,range,col_index_num) |
D.COUNTIF(range,criteria,col_index_num) |
Câu 34:Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
A.& |
B.$ |
C.# |
D.* |
Câu 35:Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút ….. , rồi chọn một tùy chọn lề?
A.Orientation |
B.Size |
C.Margins |
D.Page Setup |
Câu 36:Trong word nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
A.Mở hộp thoại Paragraph |
B.Mở hộp thoại Date and Time… |
C.Mở hộp thoại Font |
D.Không có tác dụng gì cả |
Câu 37:Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp nào sau đây?
A.Shift + F3 |
B.Change Case |
C.Câu A và B đều đúng |
D.Câu A và B đều sai |
Câu 38:Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A.Ctrl + = |
B.Ctrl + Shift + > |
C.Ctrl + Shift + = |
D.Ctrl + Shift + < |
Câu 39:Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =AVERAGE(10,6,9,11)
A.6.25 |
B.25 |
C.9 |
D.8 |
Câu 40:Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A.Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số. |
B.Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic. |
C.Hàm của kiểu dữ liệu ngày. |
D.Tất cả đều sai. |
Câu 41:Biểu thức sau trả về giá trị bao nhiêu? MOD(MAX(10,9,5,7,13),5)
A.3 |
B.0 |
C.7 |
D.6 |
Câu 42:Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Trường ĐH Phan Thiết tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2017”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “ĐH Phan Thiết” từ ô A2?
A.MID(A2,8,14) |
B.MID(A2,7,14) |
C.MID(A2,8,13) |
D.MID(A2,7,13) |
Câu 43:Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụng:
A.=SUM(E3..G3) |
B.=SUM(A3:G3) |
C.=SUM(A3,C3,E3:G3) |
D.=A3+C3+E3..G3 |
Câu 44:Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
A.# Value! |
B.False |
C.#Name? |
D.True |
Câu 45:Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ hoa, ta dùng hàm hay tổ hợp phím nào sau đây:
A.Shift+F3 |
B.Hàm Upper |
C.Hàm Lower |
D.Fomat/change Case |
Câu 46:Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8, HK= “A”),3000,500)
A.3000 |
B.300 |
C.500 |
D.5000 |
Câu 47:Trong Excel hàm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị?
A.6 |
B.3 |
C.Báo lỗi do không cộng được chuỗi |
D.2 |
Câu 48:Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào: = LEN(“@ĐH PHAN THIET@”)
A.14 |
B.15 |
C.13 |
D.12 |
Câu 49:Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:
A.Portrait |
B.Left |
C.Right |
D.Landscape |
Câu 50:Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
A.> |
B.< |
C.& |
D.@ |
Câu 51:Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM
A.>0 or <=10 |
B.>=0 and <=10 |
C.>[diem]>0 or [diem]<=10 |
D.0<=[diem]<=10 |
Câu 52:Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A.Quan hệ một – nhiều |
B.Quan hệ nhiều – một |
C.Quan hệ một – một |
D.Quan hệ một – nhiều, quan hệ một – một |
Câu 53:Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A.Short Date |
B.Medium Date |
C.Long Date |
D.General |
Câu 54:Một cơ sở dữ liệu của Access 2010 có bao nhiêu thành phần?
A.Một thành phần duy nhất là Table |
B.5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros |
C.6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages |
D.7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules. |
Câu 55:Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
A.Link SubForm và Link MainForm |
B.Casecade Relate |
C.Link Child Field và Link Master Field |
D. FieldRelationship SubForm và Relationship MainForm |
Câu 56:Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?
A.Name Field |
B.Name |
C.Field Name |
D.File Name |
Câu 57:Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là?
A.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số |
B.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu |
C.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa |
D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu |
Câu 58:Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A.Nhấp đúp |
B.Create chọn Table Design View |
C.Create Table entering data |
D.File/New/Blank Database |
Câu 59:Tập tin trong Access đươc gọi là?
A.Tập tin dữ liệu |
B.Bảng |
C.Tập tin cơ sở dữ liệu |
D.Tập tin truy cập dữ liệu |
Câu 60:Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?
A.Show |
B.Sort |
C.Criteria |
D.Total |
Câu 61:Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào
A.S EMPTY |
B.ISNULL |
C.IS BLANK |
D.IS NULL |
Câu 62:Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.
A.MID(MAPHIEU,2,3) |
B.SUBSTR(MAPHIEU,2,3) |
C.INSTR(MAPHIEU,2,3) |
D.MID(MAPHIEU,2,4) |
Câu 63:Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox
A.Thuộc tính Visible=Yes |
B.Thuộc tính Enabled=False |
C.Thuộc tính Locked=True |
D.Các câu B bà C đều đúng |
Câu 64:Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của Combobox
A.Thuộc tính Row Source |
B.Thuộc tính Control Source |
C.Thuộc tính Record Sourse |
D.Thuộc tính Recordset Type |
Câu 65:Các điều khiển (Control) trên form bao gồm
A.TextBox, Lable, Button |
B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox |
C.Tab Control |
D. Các câu trên đều đúng |
Câu 66:Kết quả khi chạy một Append Query là:
A.Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối bảng |
B. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table |
C.Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó |
D. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó |
Câu 67:Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu từ các bảng dữ liệu
A.FORM |
B.TABLE |
C.REPORT |
D.QUERY |
Câu 68:Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây sai
A.Không cần người sử dụng nhập cho field đó |
B.Field đó có thể dùng làm khóa chính |
C.Field đó không chứa các giá trị trùng nhau |
D.Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó |
Câu 69:Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)
A.Không có hàm này |
B.MICROSOFT ACCESS |
C.microsoft access |
D.15 |
Câu 70:Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn
A.Tên 1 Field (trường) |
B.Tên 1 Table |
C.Tên 1 Macro |
D.Tên 1 Query |
Câu 71: Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ
A.LIKE “BC*” OR “HD*” |
B.LIKE OR( “BC*”, “HD*”) |
C.LIKE “BC*” OR LIKE “HD*” |
D.Các câu trên đều sai |
Câu 72:Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào?
A.TEXT2.Enabled=True |
B.TEXT2.Enabled=True |
C.TEXT2.Locked=False |
D.TEXT2.Setfocus=TRUE |
Câu 73:Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)
A.Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó |
B.Cho phép để trống |
C.Bắt buộc phải nhập và không được trùng |
D.Chỉ cho phép kiểu Text |
Câu 74:Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:
A.ISEMPTY(TEXT1) |
B.NULL(TEXT1) |
C.ISNULL(TEXT1) |
D.EMPTY(TEXT1) |
Câu 75:Tệp Access có đuôi mặc định là ?
A.ACC |
B.ACCBD |
C.ACCD |
D.ACCDB |
Câu 76:Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A.Cơ sở dữ liệu phân tán |
B.Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng |
C.Cơ sở dữ liệu quan hệ |
D.Cơ sở dữ liệu tập trung |
Câu 77:Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó
A.Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn |
B.Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn |
C.Cùng kiểu nhưng không cùng tên |
D.Các câu trên đều sai |
Câu 78:Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự |
B.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự |
C.Kiểu ký tự có chiều dài không xác định |
D.Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes |
Câu 79:Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
A.Nhỏ hơn hoặc bằng 255 |
B.Nhỏ hơn hoặc bằng 8 |
C.Nhỏ hơn hoặc bằng 64 |
D.Nhỏ hơn hoặc bằng 256 |
Câu 80:Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A.Luôn luôn giảm |
B.Luôn luôn tăng |
C.Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo |
D.Tùy ý người sử dụng |
Câu 81:Kính thước tối đa của một Table là
A.Không giới hạn |
B.1 Giga byte |
C.1 KB |
D.1 Mega byte |
Câu 82:Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
A.EditTool… |
B.InsertRelationships |
C.ToolRelationships |
D.Database ToolRelationships |
Câu 83:Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
A.Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu |
B.Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ |
C.Qui định khoá chính |
D.Qui định dữ liệu của Field |
Câu 84:Khẳng định nào sau đây sai
A.Tên trường có thể có ký tự |
B.Tên trường có thể có ký tự & |
C.Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau |
D.Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự |
Câu 85:Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai
A.Không cần nhập liệu cho Field |
B.Bắt buộc phải nhập cho Field đó |
C.Field đó không chứa giá trị trùng nhau |
D.Field đó có thể dùng làm khoá chính |
Câu 86:Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)
A.Cho phép để trống |
B.Bắt buộc phải nhập |
C.Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó |
D.Chỉ cho phép kiểu Text |
Câu 87:Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
A.1024 |
B.64 |
C.255 |
D.225 |
Câu 88:Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục
A.Cascade Update Related Fields |
B.Enforce Referential Integrity |
C.Cascade Delete Related Record |
D.Primary Key |
Câu 89:Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó
A.Required |
B.Default Value |
C.Validation Text |
D.Validation Rule |
Câu 90:Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 30/10/1989 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là
A.>”30/10/1989” |
B.<30/10/1989 |
C.>#30/10/1989# |
D.<#30/10/1989# |
Câu 91:Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form
A.2 |
B.3 |
C.4 |
D.Nhiều hơn nữa |
Câu 92:Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A.Record Navigation, Find Record |
B.Record Navigation, Find Next |
C.Record Operations, Find Record |
D.Record Operations, Find Next |
Câu 93:Input Mask dùng để
A.Định dạng dữ liệu |
B.Che chắn dữ liệu |
C.Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu |
D.Bảo vệ dữ liệu trong bảng |
Câu 94:Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào
A.Visiable = No |
B.Locked = Yes |
C.Enable = No |
D.Các câu trên đều sai |
Câu 95:Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?
A.Chọn trường để sắp xếp |
B.Chọn kiểu trình bày báo cáo |
C.Chọn nguồn dữ liệu |
D.Chọn trường để phân nhóm |
Câu 96:Để lấy dữ liệu của một textbox trong subform ra ngoài mainform ta sử dụng cú pháp nào sau đây
A.Tên textbox.form.Tên subform |
B.Tên subform.Tên textbox.form |
C.Tên subform.forms.Tên textbox |
D.Tên subform.form!Tên textbox |
Câu 97:Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A.BHXH = 0.05*[MucLuong] |
B.BHXH: 5/100*[MucLuong] |
C.BHXH:5%[MucLuong] |
D.BHXH: 0.05*[MucLuong] |
Câu 98:Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A.MID(MAPHIEU,3,3) |
B.SUBSTR(MAPHIEU.2,3) |
C.INSTR(MAPHIEU,2,3) |
D.MID(MAPHIEU,3,4) |
Câu 99:Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu |
B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa |
C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số |
D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu |
Câu 100:Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường
A.256 |
B.225 |
C.128 |
D.255 |